STT | Mã lớp thi | Môn thi | Ngày thi | TGian | Phòng |
1 | CDKT13QN | Kiểm toán P2 | 7/7/2014 | 60' | H3-03 |
Thứ 2 (4->5) | |||||
2 | CDKT14AQN | Hệ thống thông tin kế toán P.2 | 7/7/2014 | 60' | H3-06 |
Thứ 2 (2->3) | |||||
3 | 1108117 | Toán tài chính | 8/7/2014 | 60' | H2-02 |
Thứ 3 (2->3) | |||||
4 | DHQT6QN | Văn hóa doanh nghiệp | 8/7/2014 | 60' | H2-04 |
Thứ 3 (4->5) | |||||
5 | DHQT8AQN | Quản trị chất lượng | 9/7/2014 | 60' | H3-02 |
Thứ 4 (8->9) | |||||
6 | DHKT7QN | Phân tích hoạt động kinh doanh | 10/7/2014 | 60' | H2-02 |
Thứ 5 (2->3) | |||||
7 | 1127005 | Kế toán thương mại dịch vụ | 10/7/2014 | 60' | H2-02 |
Thứ 5 (4->5) | |||||
8 | NCKT6AQN | Kế toán Nhà nước | 14-07-2014 | 60' | H3-01 |
Thứ 2 (2->3) | |||||
9 | 1127003 | Kế toán tài chính doanh nghiệp P.1 | 14-07-2014 | 60' | H3-04 |
Thứ 2 (4->5) | |||||
10 | DHTN8AQN | Tài chính doanh nghiệp P1 | 15-07-2014 | 60' | H1-15 |
Thứ 3 (3->4) | |||||
11 | 21018101 | Tài chính - Tiền tệ P1 | 15-07-2014 | 60' | H1-15 |
Thứ 3 (8->9) | |||||
12 | 1227039 | Kế toán quản trị P.1 | 19-07-2014 | 60' | H3-01 |
Thứ 7 (2->3) |
ThS Tạ Ngọc Anh
Nơi giao lưu - Trao đổi - Học tập - Nghiên cứu
Thứ Tư, 2 tháng 7, 2014
LỊCH COI THI TỪ NGÀY 07/07/2014 ĐẾN 19/07/2014
LỊCH GIẢNG DẠY HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015
STT | Lớp học | Môn học | Thứ | Tiết dạy | Phòng học | Thời gian dạy |
1 | CĐQT14AQN | Quản trị tài chính | Ba | 8 -> 10 | H2-07 | Từ:01-09-2014 |
Đến:20-12-2014 | ||||||
2 | ĐHTN7QN | Tài chính doanh nghiệp P3 | Năm | 8 -> 10 | H2-01 | Từ:01-09-2014 |
Đến:26-12-2014 | ||||||
3 | ĐHTN8AQN | Tài chính doanh nghiệp P2 | Sáu | 2 -> 5 | H2-06 | Từ:29-09-2014 |
Đến:20-12-2014 | ||||||
4 | ĐHQT8AQN | Quản trị tài chính | Sáu | 8 -> 10 | H3-01 | Từ:19-01-2015 |
Đến:26-06-2015 |
LỊCH GIẢNG DẠY HỌC KỲ III NĂM HỌC 2013 - 2014
TT
|
Lớp học
|
Môn học
|
Thứ
|
Tiết dạy
|
Phòng học
|
Thời gian dạy
|
1
|
DHTN7QN
HL
|
Tài
chính - Tiền tệ P1
|
Hai
|
14 ->
17
|
H4-03
|
Từ:01-06-2014
|
Đến:28-06-2014
|
||||||
2
|
CĐQT14AQN
|
Thị
trường chứng khoán
|
Ba
|
2 ->
4
|
H4-03
|
Từ:21-04-2014
|
Đến:05-07-2014
|
||||||
3
|
DHTN7QN
HL
|
Tài
chính - Tiền tệ P1
|
Tư
|
14 ->
17
|
H3-04
|
Từ:01-06-2014
|
Đến:28-06-2014
|
||||||
4
|
ĐHKT7QN
|
Phân
tích hoạt động kinh doanh
|
Sáu
|
2 ->
4
|
H3-03
|
Từ:21-04-2014
|
Đến:28-06-2014
|
||||||
5
|
NCKT7AQN,
NCQT7AQN
|
Tài
chính – Tiền tệ P.1
|
Sáu
|
8 ->
10
|
H3-02
|
Từ:21-04-2014
|
Đến:28-06-2014
|
Nơi các bạn trao đổi - Chia sẽ thông tin - tài liệu về môn Tài chính - Tiền tệ
Nội dung ôn tập Tốt nghiệp CĐN khóa 5:
1. Bản chất, chức năng của TT
2. Các hình thái của TT?
3. Tiền ghi sổ
4. Các chế độ tiền tệ
5. Cung tiền tệ và các khối tiền.
6. Cầu tiền tệ và quan điểm của JM Kenny
7. Quy luật lưu thông tiền tệ của Marx
8. Lạm phát, bản chất, phân loại.
9. Đo lường lạm phát
10. Hậu quả của LP
11. Khắc phục lạm phát.
12. Phát hành tiền
Một vài câu hỏi ôn thi Tốt nghiệp CĐN khóa 5:
Câu 1 : Phân tích bản
chất của tiền tệ theo quan điểm của Marx : “Tiền tệ là hàng hóa đặc biệt”.
Trong điều kiện lưu thông giấy bạc NH, bản chất này được biểu hiện như thế nào
?
Câu 2: Phân loại
hình thái tiền tệ theo quan điểm của Marx ? Tại sao trong lịch sử phát triển
của tiền tệ, vàng đã từng được coi là hàng hóa lý tưởng phù hợp với vai trò
tiền tệ ?
Câu 3: Thế nào là
tiền thực, dấu hiệu giá trị? Phân tích những lợi thế của việc ứng dụng những
hình thái tiền tệ trên?
Câu 4: Phân biệt hóa
tệ và tín tệ?
Câu 5 : Bút tệ là gì? Trình bày những lợi thế trong việc lưu
thông tiền tệ dưới hình thái bút tệ?
Câu 6: Phân biệt sự
khác nhau giữa chức năng thước đo giá trị và chức năng phương tiện lưu thông
của tiền tệ? Với các chức năng trên, tiền tệ có tác dụng như thế nào đối với
lưu thông hàng hóa ?
Câu 7: Phân biệt sự
khác nhau giữa chức năng phương tiện lưu thông và phương tiện thanh toán của
tiền tệ. Với các chức năng trên, tiền tệ có tác dụng như thế nào đối với lưu
thông hàng hóa?
Câu 8: Sự khác nhau
giữa chức năng phương tiện lưu thông và chức năng phương tiện tích lũy của tiền
tệ. Với chức năng trên, tiền tệ có tác dụng như thế nào đối với lưu thông hàng
hóa?
Câu
9: Trình bày nôi
dung và yêu cầu quy luật lưu thông tiền tệ của Mác. Ý nghĩa thực tiễn của việc
nghiên cứu quy luật này là gì?
Câu
10: Trình bày quy
luật lưu thông tiền tệ trong điều kiện lưu thông tiền giấy. Ý nghĩa và khả năng
vận dụng thực tiễn.
Câu
11: Trình bày quy
luật lưu thông tiền tệ trong điều kiện lưu thông tiền vàng. Hãy giải thích khả
năng tự phát điều tiết của tiền vàng trong lưu thông.
Câu 12: Trình bày khái niệm và phép đo lường lạm phát. Cho
các số liệu : năm n là năm gốc, chỉ số CPI năm n + 1 là 125%, chỉ số CPI năm n
+ 2 là 170%, xác định tỷ lệ lạm phát năm n + 2 và cho biết đây là loại lạm phát
gì ?
Câu 13 : Nếu căn cứ vào cường độ, lạm phát bao gồm những loại gì
? Trình bày khái niệm và tác động của từng loại lạm phát trên
Câu 14 : Thế nào là cung tiền tệ ? Trình bày các biện pháp thắt
chặt cung tiền tệ để hạn chế và kiểm soát lạm phát.
Câu 15 : Trình bày các công cụ của CSTT. Tại sao gọi là công cụ
trực tiếp, công cụ gián tiếp? Ưu điểm của công cụ gián tiếp so với công cụ trực
tiếp?
Câu
16: Trình bày
chức năng phát hành tiền của NHTW. Phân tích sự cần thiết của việc tập trung
quyền lực phát hành giấy bạc vào 1 NH độc quyền
THÔNG TIN LIÊN HỆ
Giảng viên: ThS Tạ Ngọc Anh
Điện thoại: 0984 152 229
Email: tangocanh@hui.edu.vn
Địa chỉ: Tổ 3, phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
674/26 Quang Trung, phường Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Điện thoại: 0984 152 229
Email: tangocanh@hui.edu.vn
Địa chỉ: Tổ 3, phường Nghĩa Lộ, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
674/26 Quang Trung, phường Chánh Lộ, TP Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)